[Thành ngữ] SAVE FOR A RAINY DAY. - Bí quyết tiết kiệm cho tương lai không chắc chắn

Save for a rainy day.

Save for a rainy day.

/seɪv fɔr ə ˈreɪni deɪ/

Tiết kiệm cho những lúc khó khăn.

Save for a rainy day" là một lời khuyên khôn ngoan nhằm động viên mọi người tích lũy tiền bạc hoặc tài nguyên để dùng trong những lúc khó khăn không lường trước được. Việc này không chỉ giúp cá nhân tự cung cấp trong tương lai mà còn mang lại an tâm tài chính.

Câu ví dụ

  1. You should always save for a rainy day.

    Bạn nên luôn tiết kiệm phòng khi có chuyện không may xảy ra.

  2. I've been saving for a rainy day, just in case.

    Tôi đã tiết kiệm phòng khi có chuyện bất ngờ.

  3. It's wise to have some savings set aside for a rainy day; you never know when you'll need it.

    Việc có một khoản tiền tiết kiệm để dự phòng là khôn ngoan; bạn không bao giờ biết khi nào sẽ cần.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng