[Thành ngữ] FILL SHOES. - Các thành ngữ Anh - Việt giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ!

Fill shoes.

Fill shoes.

/fɪl ʃuːz/

Thay thế, đảm nhận vai trò của người khác.

Fill shoes" là thành ngữ dùng để chỉ việc đảm nhận vai trò, trách nhiệm của một người khác, thường là sau khi người đó không còn giữ vai trò đó nữa. Thành ngữ này nhấn mạnh sự khó khăn trong việc đáp ứng hoặc vượt qua kỳ vọng đã được thiết lập bởi người đi trước.

Câu ví dụ

  1. It's hard to fill her shoes at work.

    Thật khó để thay thế cô ấy tại nơi làm việc.

  2. He filled his father's shoes as the company president.

    Anh ấy đảm nhận vị trí của cha mình làm chủ tịch công ty.

  3. After the manager retired, finding someone to fill his shoes took months because he was so respected.

    Sau khi giám đốc nghỉ hưu, mất nhiều tháng để tìm người thay thế vì ông được tôn trọng rất nhiều.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more