Get the green light.
[Thành ngữ] GET THE GREEN LIGHT. - Những điều cần làm để nhận được sự chấp thuận trong công việc
được phép tiến hành
'Get the green light' nghĩa là nhận được sự đồng ý hoặc phép từ ai đó có quyền để bạn có thể tiếp tục thực hiện một dự án hoặc công việc. Giống như lái xe, khi đèn giao thông chuyển sang màu xanh, bạn biết rằng bạn có thể đi tiếp mà không sợ va chạm.
Câu ví dụ
We got the green light.
Chúng tôi đã nhận được sự chấp thuận.
They received the green light to start construction.
Họ nhận được sự chấp thuận để bắt đầu xây dựng.
The board gave the green light to proceed with the new strategy.
Ban quản trị đã chấp thuận tiếp theo chiến lược mới.