[Thành ngữ] MAKE WAVES. - Làm thế nào để trở thành tâm điểm chú ý dùng thành ngữ

Make waves.

Make waves.

/meɪk weɪvz/

Gây xôn xao.

Make waves" dùng để chỉ việc gây ra sự chú ý, tranh cãi hoặc thay đổi mạnh mẽ trong một nhóm hoặc tổ chức. Yếu tố của việc "làm sóng" thường liên quan đến việc đưa ra ý kiến hoặc hành động gây tranh cãi hoặc thách thức các quan điểm hiện hành.

Câu ví dụ

  1. His new theory is making waves in the scientific community.

    Lý thuyết mới của anh ấy đang gây tiếng vang trong cộng đồng khoa học.

  2. She made waves at work with her innovative ideas.

    Cô ấy gây tiếng vang tại nơi làm việc với những ý tưởng sáng tạo của mình.

  3. After launching his startup, he quickly began to make waves in the tech industry with groundbreaking products.

    Sau khi khởi nghiệp, anh ấy nhanh chóng bắt đầu tạo nên sự chú ý lớn trong ngành công nghệ với những sản phẩm đột phá.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng