Run out of steam.
/rʌn aʊt ʌv stiːm/
Run out of steam.
/rʌn aʊt ʌv stiːm/
Run out of steam" là một thành ngữ được sử dụng để mô tả cảm giác mệt mỏi, hết năng lượng hoặc mất hứng thú để tiếp tục làm điều gì đó. Ban đầu "steam" (hơi nước) được dùng để chỉ sức mạnh của đầu máy hơi nước, và khi nó hết hơi, đầu máy không thể di chuyển tiếp. Thành ngữ này được sử dầy trong cuộc sống hàng ngày khi ai đó không còn khả năng tiếp tục hoặc cảm thấy kiệt sức.
The team ran out of steam in the second half.
Đội đã kiệt sức trong hiệp hai.
I'm running out of steam with this project.
Tôi đang mất dần năng lượng với dự án này.
After working all day, he finally ran out of steam and took a break.
Sau một ngày làm việc, cuối cùng anh ấy kiệt sức và nghỉ ngơi.