[Thành ngữ] CRY OVER SPILLED MILK. - Tìm Hiểu Ý Nghĩa Thành Ngữ Về Sự Hối Tiếc Vô Ích

Cry over spilled milk.

Cry over spilled milk.

/kraɪ ˈoʊvər spɪld mɪlk/

Tiếc nuối những gì đã mất.

Cry over spilled milk" dùng để chỉ sự tiếc nuối, hối tiếc cho những gì đã xảy ra và không thể thay đổi được, nhấn mạnh vào việc không nên bận tâm quá nhiều với những mất mát không thể khôi phục.

Câu ví dụ

  1. It's not worth it to cry over spilled milk.

    Không đáng để tiếc nuối về những gì đã qua.

  2. Don't cry over spilled milk; let's find a solution.

    Đừng tiếc nuối, hãy tìm giải pháp.

  3. After losing the game, he reminded himself not to cry over spilled milk and to prepare for the next match.

    Sau khi thua trận, anh ấy nhắc nhở bản thân không tiếc nuối mà chuẩn bị cho trận đấu tiếp theo.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng