[Thành ngữ] BEAT A DEAD HORSE. - Học Thành Ngữ Tiếng Anh: Công Cụ Cải Thiện Ngôn Ngữ

Beat a dead horse.

Beat a dead horse.

Đánh vào cái chết.

Beat a dead horse" dùng để chỉ hành động tiếp tục làm điều gì đó mà không đạt được kết quả, tức là cố gắng làm điều đã rõ ràng là vô ích. Đây là cách nói để nhắc nhở mọi người không nên lãng phí thời gian vào những việc không mang lại hiệu quả.

Câu ví dụ

  1. There's no point in begging; you're just beating a dead horse.

    Không có lý do để nài nỉ; bạn chỉ đang lãng phí công sức thôi.

  2. Why keep arguing? You know you're beating a dead horse.

    Sao phải cãi nhau làm gì? Bạn biết đấy bạn đang lãng phí công sức thôi.

  3. Continuing this discussion is like beating a dead horse; we've made our decision.

    Tiếp tục cuộc thảo luận này giống như lãng phí công sức; chúng tôi đã đưa ra quyết định rồi.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng