Even Steven.
[Thành ngữ] EVEN STEVEN. - Cân bằng quan hệ qua từ ngữ Anh
hoà nhau, không ai hơn ai
'Even Steven' là một cách nói thông thường dùng để chỉ tình huống hai bên cân bằng, không ai thiệt hơn ai, không ai lợi hơn ai. Ví dụ, hai người bạn đi chia nhau chi phí cho buổi đi chơi, cuối cùng chi phí được chia đều, họ là 'Even Steven' tức là họ hoà nhau, không ai phải trả nhiều hơn ai cả.
Câu ví dụ
They split the profits even Steven.
Họ chia đều lợi nhuận.
Both partners decided to go even Steven on the project earnings.
Cả hai đối tác quyết định chia đều lợi nhuận từ dự án.
After the disagreement, they agreed to settle everything even Steven.
Sau cuộc tranh cãi, họ đồng ý giải quyết mọi thứ một cách công bằng.