Rake over the coals.
/ˈreɪk ˈoʊvər ðə koʊlz/
Rake over the coals.
/ˈreɪk ˈoʊvər ðə koʊlz/
Rake over the coals" dùng để chỉ việc mắng mỏ hoặc chỉ trích ai đó một cách nghiêm khắc sau khi họ mắc phải lỗi lầm. Tưởng tượng cảnh được kéo qua một đống than hồng để cảm nhận sự nghiêm khắc và đau đớn mà người bị chỉ trích có thể cảm thấy. Việc này không chỉ gây ra áp lực mà còn có thể là cơ hội để sửa sai và không lặp lại lỗi lầm trong tương lai.
His boss raked him over the coals for missing the deadline.
Sếp anh ấy đã la mắng anh ấy vì trễ hạn.
She got raked over the coals for the budget mistakes.
Cô ấy bị la mắng vì những sai sót trong ngân sách.
After the project failed, the team was raked over the coals by upper management.
Sau khi dự án thất bại, cả nhóm bị cấp trên khiển trách.