Smooth sailing.
Smooth sailing.
Smooth sailing" là một cụm từ tiếng Anh được dùng để mô tả một tình huống không gặp trở ngại hay khó khăn, mọi thứ diễn ra suôn sẻ và dễ dàng. Chẳng hạn, sau khi giải quyết xong bất đồng nội bộ, dự án của nhóm bắt đầu 'smooth sailing'.
After sorting out the legal issues, it was smooth sailing for the new policy.
Sau khi giải quyết các vấn đề pháp lý, mọi thứ diễn ra suôn sẻ với chính sách mới.
Once we corrected the errors, the rest of the project was smooth sailing.
Một khi chúng tôi đã sửa lỗi, phần còn lại của dự án diễn ra suôn sẻ.
The early challenges were tough, but now we're enjoying smooth sailing in our business operations.
Những thử thách ban đầu rất khó khăn, nhưng bây giờ chúng tôi đang tận hưởng sự thuận lợi trong hoạt động kinh doanh.