[Thành ngữ] WORD OF MOUTH. - Khám phá cụm từ tiếng Anh: Truyền thông truyền miệng

Word of mouth.

Word of mouth.

Truyền miệng.

Word of mouth" là cách thông tin được lan truyền từ người này sang người khác thông qua việc nói chuyện. Thành ngữ này nhấn mạnh đến sức mạnh của lời nói trong việc ảnh hưởng đến quyết định và ý kiến của người khác.

Câu ví dụ

  1. Our restaurant's success was mostly through word of the mouth.

    Sự thành công của nhà hàng chúng tôi phần lớn là nhờ vào sự truyền miệng.

  2. She got the job because of good word of mouth.

    Cô ấy nhận được công việc vì lời truyền miệng tốt.

  3. According to Jane, the play must be good since there has been a strong word of mouth about it.

    Theo Jane, vở kịch đó chắc phải hay vì có rất nhiều lời truyền miệng tốt về nó.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more