Weather the storm.
/ˈwɛðər ðə stɔːrm/
Weather the storm.
/ˈwɛðər ðə stɔːrm/
Weather the storm" được sử dụng khi một người hoặc tổ chức phải đối mặt và vượt qua những thời kỳ khó khăn hoặc thách thức. Ví dụ, một công ty có thể dùng cụm từ này để mô tả việc họ đã giữ vững được bất chấp suy thoái kinh tế.
She decided to weather the storm and keep her business open.
Cô ấy quyết định giữ vững công việc kinh doanh và vượt qua khó khăn.
They weathered the storm by staying indoors all weekend.
Họ đã vượt qua khó khăn bằng cách ở trong nhà cả cuối tuần.
Despite the economic crisis, the company managed to weather the storm with strategic changes.
Mặc dù có khủng hoảng kinh tế, công ty đã quản lý để vượt qua khó khăn nhờ thay đổi chiến lược.