Make ends meet.
/meɪk ɛndz miːt/
Make ends meet.
/meɪk ɛndz miːt/
Make ends meet" chỉ tình trạng mà ở đó một người kiếm đủ tiền để chi trả cho các nhu cầu cơ bản của cuộc sống nhưng không thừa kém. Cụm từ này thường được dùng khi nói về những khó khăn trong việc quản lý tài chính cá nhân, nhấn mạnh việc cân bằng giữa thu và chi.
I'm just trying to make ends meet.
Tôi chỉ cố gắng đủ sống.
It’s tough to make ends meet these days.
Thật khó khăn để đủ sống trong những ngày này.
Many families are working multiple jobs just to make ends meet in this economy.
Nhiều gia đình đang phải làm nhiều công việc để đủ sống trong nền kinh tế này.