Work cut out.
/wɜrk kʌt aʊt/
Work cut out.
/wɜrk kʌt aʊt/
Work cut out" là thành ngữ dùng để chỉ tình trạng một nhiệm vụ đã được xác định và chuẩn bị sẵn, thường là một công việc khó khăn hay thách thức đang chờ đợi phía trước. Ví dụ, một sinh viên có thể nói rằng họ có "work cut out" để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
I have my work cut out for me this week.
Tôi có rất nhiều việc phải làm trong tuần này.
She had her work cut out with the new project.
Cô ấy đã gặp nhiều thách thức với dự án mới.
He realized he had his work cut out for him when he saw the pile of files on his desk.
Anh ấy nhận ra mình có rất nhiều việc phải làm khi thấy đống hồ sơ trên bàn.