The best of both worlds.
/ðə bɛst ʌv boʊθ wɜːrldz/
The best of both worlds.
/ðə bɛst ʌv boʊθ wɜːrldz/
Cụm từ 'The best of both worlds' dùng để mô tả tình huống bạn có thể hưởng lợi từ hai điều tốt nhất cùng một lúc. Ví dụ, một công việc cho phép bạn làm việc từ xa với mức lương cao sẽ mang lại cho bạn 'the best of both worlds': thu nhập tốt và sự linh hoạt về thời gian và không gian. Hiểu và sử dụng cụm từ này trong giao tiếp sẽ giúp bạn mô tả các tình huống đầy lợi thế một cách hiệu quả, từ đó gây ấn tượng với người nghe và cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn.
Living in the suburbs gives you the best of both worlds.
Sống ở ngoại ô mang lại cho bạn những lợi ích của cả hai thế giới.
She enjoys the best of both worlds, working part-time and studying.
Cô ấy tận hưởng những lợi ích của cả hai lựa chọn, vừa làm việc bán thời gian vừa học tập.
By living near the city yet in a quiet area, they get the best of both worlds.
Bằng cách sống gần thành phố nhưng ở một khu vực yên tĩnh, họ được hưởng lợi thế của cả hai môi trường.