Put a pin in it.
[Thành ngữ] PUT A PIN IN IT. - Khám phá thành ngữ Anh về việc trì hoãn thảo luận
hoãn lại không bàn bạc ngay.
'Put a pin in it' là thành ngữ được dùng để đề xuất hoãn một vấn đề hoặc ý tưởng nào đó lại để bàn bạc sau. Hình ảnh đóng ghim vào một vấn đề tượng trưng cho việc tạm thời dừng cuộc thảo luận và quay trở lại nó sau.
Câu ví dụ
Let's put a pin in it for now.
Hãy tạm thời gác chuyện này lại.
We can revisit this idea later; let's put a pin in it.
Chúng ta có thể xem xét lại ý tưởng này sau; hãy tạm gác lại nó.
He suggested putting a pin in the discussion and coming back to it next week.
Anh ấy đề nghị tạm dừng cuộc thảo luận và sẽ quay lại vào tuần sau.