While the cat's away, the mice will play.
[Thành ngữ] WHILE THE CAT'S AWAY, THE MICE WILL PLAY. - Hiệu ứng khi sếp vắng mặt trong công sở
Khi không có người giám sát, mọi người sẽ tự do hơn
Câu thành ngữ 'While the cat's away, the mice will play' ám chỉ rằng, khi người có thẩm quyền, hay người giám sát vắng mặt, những người khác sẽ cảm thấy tự do và có thể không tuân thủ các quy định một cách nghiêm ngặt như khi họ có mặt. Chẳng hạn, khi sếp đi công tác xa, nhân viên có thể linh động giờ giấc làm việc hoặc nghỉ giải lao nhiều hơn bình thường.
Câu ví dụ
While the boss was out, it was clear the mice would play.
Without supervision, they knew the mice would play while the cat’s away.
The office turned chaotic, proving once again, while the cat's away, the mice will play.