[Thành ngữ] DROP A DIME. - Tìm hiểu cách giải quyết mâu thuẫn bằng cách thông báo kín

Drop a dime.

Drop a dime.

Báo cáo bí mật.

'Drop a dime' là một cách nói lóng trong tiếng Anh, chỉ việc thông báo bí mật cho cảnh sát về hành vi sai trái của người khác. Thường được dùng trong các tình huống một người muốn giúp công lý được thực thi mà không muốn lộ diện.

Câu ví dụ

  1. He decided to drop a dime on the crime happening in his neighborhood.

    Anh ấy quyết định báo cáo về tội phạm trong khu vực của mình.

  2. Someone dropped a dime on the illegal activities, leading to multiple arrests.

    Ai đó đã báo cáo về các hoạt động phi pháp, dẫn đến nhiều vụ bắt giữ.

  3. After much hesitation, she dropped a dime and informed the authorities.

    Sau nhiều do dự, cô ấy đã báo cáo và thông báo cho chính quyền.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng