Take stock of.

Take stock of.
'Take stock of' là khi bạn dừng lại và cẩn thận đánh giá tình hình hiện tại của mình, xem xét những gì bạn có và cần làm gì tiếp theo. Giống như khi kết thúect kỳ 1 và bạn cần 'Take stock' để xem những gì bạn đã làm được và nên cải thiện điều gì cho kỳ tiếp theo. Đây là cơ hội để nhìn nhận lại mục tiêu và cách thức đạt được chúng.
Let's take stock of what we have before buying more supplies.
After the losses, they took stock of their finances.
We should take stock of the situation before proceeding.
Safe and sound" được dùng để mô tả tình trạng của một người hoặc một vật sau khi trải qua một sự kiện có thể gây nguy hiểm nhưng cuối cùng lại hoàn toàn không hề hấn gì. ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Run of the mill" là cụm từ dùng để chỉ một thứ gì đó bình thường, không có gì đặc biệt hoặc nổi bật. Tưởng tượng một máy xay nghiền liên tục sản xuất ra những sản phẩm gi⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Rub elbows with" là cụm từ chỉ việc tiếp xúc hoặc giao lưu gần gũi với những người nổi tiếng hoặc thuộc tầng lớp cao trong xã hội. Cụm từ này được hình thành từ việc khi ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Right off the bat" là một cụm từ được dùng để chỉ hành động được thực hiện ngay lập tức hoặc rất nhanh sau khi được bắt đầu. Hình ảnh "ngay từ lần chạm vợt đầu tiên" tron⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Raise the bar" là cụm từ được sử dụng khi muốn chỉ việc đặt ra một mức tiêu chuẩn hoặc kỳ vọng cao hơn so với trước. Tưởng tượng trong môn nhảy cao, vận động viên chọn nâ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Câu thành ngữ "Raining on parade" được sử dụng khi ai đó làm mất đi niềm vui hoặc hưng phấn của người khác trong trường hợp đang hân hoan, thường là do không cố ý. Hãy tư⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Put on the back burner" là một thành ngữ dùng để chỉ việc trì hoãn hoặc tạm gác một nhiệm vụ hoặc dự án nào đó để tập trung vào những việc quan trọng hơn. Khi một vấn đề ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pull out all the stops" là một thành ngữ có nghĩa là làm tất cả những gì có thể để đạt được mục tiêu hoặc thành công. Nó bắt nguồn từ hành động kéo hết các nút dừng trên ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pull a fast one" là một thành ngữ chỉ hành động lừa đảo hoặc gian lận nhanh chóng nhằm đạt được lợi ích riêng. Thành ngữ này thường được dùng khi một người làm điều gì đó⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Play it safe" là một thành ngữ ám chỉ việc lựa chọn con đường an toàn, tránh rủi ro khi đối mặt với một tình huống không chắc chắn. Khi ai đó "play it safe," họ thường hà⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Play it by ear" là một thành ngữ được dùng khi bạn quyết định hành động mà không có kế hoạch trước, tùy theo tình huống sẽ xảy ra. Khi bạn "play it by ear," bạn đang điều⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Piece of the action" là một thành ngữ chỉ việc tham gia vào một hoạt động nào đó để có được lợi ích hoặc lợi nhuận từ đó. Khi ai đó muốn "a piece of the action," họ muốn ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pay the piper" là một thành ngữ nói về việc phải chịu trách nhiệm hoặc trả giá cho hành động của mình. Thành ngữ này thường được dùng trong bối cảnh một người phải đối mặ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Thành ngữ "Over the top" được sử dụng để mô tả hành động, phong cách hoặc thứ gì đó được thực hiện một cách quá mức, quá đáng hoặc quá lố bịch. Khi một cái gì đó "over th⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Out of the loop" là một thành ngữ dùng để chỉ tình trạng một người không được cập nhật thông tin hoặc bị loại bỏ khỏi quá trình thông tin. Nếu bạn "out of the loop," có n⋯ Đọc bài viết đầy đủ