Take stock of.
[Thành ngữ] TAKE STOCK OF. - Tinh thần tự đánh giá và cơ hội đổi mới
Đánh giá lại, xem xét kỹ lưỡng.
'Take stock of' là khi bạn dừng lại và cẩn thận đánh giá tình hình hiện tại của mình, xem xét những gì bạn có và cần làm gì tiếp theo. Giống như khi kết thúect kỳ 1 và bạn cần 'Take stock' để xem những gì bạn đã làm được và nên cải thiện điều gì cho kỳ tiếp theo. Đây là cơ hội để nhìn nhận lại mục tiêu và cách thức đạt được chúng.
Câu ví dụ
Let's take stock of what we have before buying more supplies.
After the losses, they took stock of their finances.
We should take stock of the situation before proceeding.