Up in the air.
/ʌp ɪn ðə ɛər/
Up in the air.
/ʌp ɪn ðə ɛər/
Thành ngữ "Up in the air" được dùng để chỉ tình trạng một việc gì đó chưa được quyết định hoặc có kết qủa không chắc chắn. Ví dụ, nếu kế hoạch cho một sự kiện vẫn "up in the air", có nghđ là các chi tiết hay quyết định về sự kiện đó vẫn chưa được làm rõ.
The plans for the trip are still up in the air.
Các kế hoạch cho chuyến đi vẫn chưa được xác định rõ ràng.
Our decision is up in the air until we get more information.
Quyết định của chúng tôi vẫn chưa được đưa ra cho đến khi chúng tôi có thêm thông tin.
Everything is up in the air; we don't know what will happen next.
Mọi thứ vẫn chưa được làm rõ; chúng tôi không biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.