Change tune.
/tʃeɪndʒ tun/
Change tune.
/tʃeɪndʒ tun/
Change tune" được dùng khi ai đó thay đổi ý kiến, thái độ hoặc cách thức hành xử. Idiom này ám chỉ việc thay đổi âm điệu trong giao tiếp hay biểu diễn âm nhạc. Trong cuộc sống, khi một người đột ngột thay đổi quan điểm, ta có thể nói, "He quickly changed his tune when he saw the police", nghĩa là anh ấy nhanh chóng thay đổi thái độ khi thấy cảnh sát.
He quickly had to change tune when he saw the boss was serious.
Anh ta phải thay đổi quan điểm ngay khi thấy ông chủ nghiêm túc.
She'll change tune when she realizes we're not joking.
Cô ấy sẽ thay đổi quan điểm khi nhận ra chúng tôi không đùa.
After seeing the negative effects, the politician had to change tune about his previous stance.
Sau khi thấy tác động tiêu cực, chính trị gia đó phải thay đổi quan điểm về lập trường trước đây của mình.