Go off half-cocked.
/ɡoʊ ɒf hæfˈkɒkd/
Go off half-cocked.
/ɡoʊ ɒf hæfˈkɒkd/
Go off half-cocked" là một cách nói chỉ hành động hoặc bắt đầu làm một việc gì đó mà không có sự chuẩn bị đầy đủ hoặc suy nghĩ kĩ càng. Thường dùng để chỉ những hành động vội vàng có thể dẫn đến sai lầm.
He often goes off half-cocked without all the facts.
Anh ấy thường hành động vội vàng mà không có đầy đủ thông tin.
Don’t go off half-cocked; make sure you understand the instructions.
Đừng hành động vội vàng; hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ các hướng dẫn.
Rushing into the project, she went off half-cocked and made several mistakes in her presentation.
Vội vàng vào dự án, cô ấy hành động không kịp suy nghĩ và mắc nhiều lỗi trong bài thuyết trình.