Lay cards on the table.
/leɪ kɑːdz ɒn ðə ˈteɪbl/
Lay cards on the table.
/leɪ kɑːdz ɒn ðə ˈteɪbl/
Khi bạn "Lay cards on the table," bạn đang có hành động minh bạch, thẳng thắn, không giấu giếm điều gì. Thường được dùng trong các cuộc thảo luận, khi một người muốn cho người khác biết về ý định hoặc cảm xúc thật sự của họ.
It's time to lay our cards on the table and discuss openly.
Đã đến lúc bày tỏ hết mọi vấn đề và thảo luận một cách cởi mở.
She laid her cards on the table and told him the truth.
Cô ấy đã bày tỏ mọi sự thật với anh ấy.
They decided to lay their cards on the table during the negotiations.
Họ quyết định thảo luận tất cả trong buổi đàm phán.