[Thành ngữ] OUT OF HAND. - Khai thác công việc hiệu quả với thành ngữ Anh

Out of hand.

Out of hand.

/aʊt ʌv hænd/

Khó kiểm soát, trở nên tồi tệ.

Out of hand" có nghĩa là tình hình đã trở nên khó kiểm soát hoặc đi quá xa so với dự định. Dùng trong các trường hợp mà sự việc bắt đầu vượt quá giới hạn có thể kiểm soát, ví dụ như một cuộc tranh cãi trở nên quá khích hoặc một dự án bị trễ hạn nghiêm trọng.

Câu ví dụ

  1. The situation got out of hand quickly.

    Tình hình trở nên mất kiểm soát nhanh chóng.

  2. His comments were getting out of hand.

    Những lời bình luận của anh ấy bắt đầu trở nên mất kiểm soát.

  3. She tried to control the meeting, but it soon spiraled out of hand.

    Cô ấy cố gắng kiểm soát cuộc họp, nhưng nó sớm trở nên không kiểm soát được.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more