[Thành ngữ] WASH HANDS OF. - Nâng cao khả năng tiếng Anh qua các cụm từ thông dụng

Wash hands of.

Wash hands of.

/wɒʃ hændz ʌv/

Rửa tay gác kiếm, từ bỏ trách nhiệm.

Wash hands of" là thành ngữ dùng để chỉ hành động từ bỏ hoặc không còn liên quan đến một vấn đề hay một người nữa, tương tự như cách Pontius Pilate đã rửa tay để biểu thị sự từ chối trách nhiệm. Thành ngữ này thường được dùng trong những tình huống muốn thoát khỏi những rắc rối hoặc trách nhiệm không mong muốn.

Câu ví dụ

  1. I've washed my hands of the whole affair; it's no longer my concern.

    Tôi đã từ bỏ mọi liên quan đến chuyện ấy; nó không còn là mối quan tâm của tôi.

  2. She washed her hands of the dysfunctional committee, resigning last month.

    Cô rút lui khỏi ủy ban không hiệu quả bằng cách từ chức tháng trước.

  3. After years of trying to help, he finally washed his hands of his brother's problems.

    Sau nhiều năm cố gắng giúp đỡ, anh cuối cùng cũng từ bỏ vấn đề của anh trai.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng