[Thành ngữ] HOLD HORSES. - Khám phá ngôn ngữ qua thành ngữ tiếng Anh

Hold horses.

Hold horses.

/hoʊld ˈhɔːrsɪz/

Chờ đợi, không vội vàng.

Hold horses" là một cách nói dùng để nhắc nhở ai đó bình tĩn lại và không nên hấp tấp. Thành ngữ này bắt nguồn từ thời xa xưa khi người ta cầm cương ngựa để chúng không lao đi quá nhanh. Dùng trong các trường hợp cần sự kiên nhẫn và suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi hành động.

Câu ví dụ

  1. Hold your horses, I'm not ready yet!

    Hãy kiên nhẫn một chút, tôi chưa sẵn sàng!

  2. He always says "hold your horses" when people rush him.

    Anh ấy luôn nói 'hãy kiên nhẫn' khi người khác ép anh ấy.

  3. Can you hold your horses while I check these figures one more time?

    Bạn có thể kiên nhẫn chờ trong khi tôi kiểm tra lại những con số này một lần nữa không?

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more