Throw a curveball.
/θroʊ ə kɜrvbɔl/
Throw a curveball.
/θroʊ ə kɜrvbɔl/
Throw a curveball" ám chỉ việc làm một điều gì đó bất ngờ hoặc khó đoán. Ví dụ, trong một cuộc phỏng vấn xin việc, nếu nhà tuyển dụng hỏi bạn một câu hỏi rất khó và không mong đợi, bạn có thể nói "They really threw a curveball at me.
Life sure knows how to throw a curveball sometimes.
Cuộc sống thực sự biết cách làm khó khi gặp khó khăn.
Just when you think you've got it figured out, life throws a curveball.
Chỉ khi bạn nghĩ rằng mọi thứ đã được giải quyết, cuộc sống lại đưa ra một khó khăn bất ngờ.
He was set for a promotion, but then his company threw him a curveball by merging.
Anh ấy đã chuẩn bị được thăng chức, nhưng sau đó công ty của anh ấy lại bất ngờ hợp nhất.