[tiếng lóng] WHAT A HASSLE. - Cách dùng từ Hassle trong tiếng Anh

What a hassle.

What a hassle.

/wɒt ə ˈhæsəl/

Thật phiền phức.

What a hassle!" là một cụm từ tiếng Anh dùng để bày tỏ sự bực bội khi phải làm việc gì đó rắc rối, tốn công sức và thời gian. Đây là một cách phản ứng chung khi mọi thứ không diễn ra suôn sẻ như mong đợi.

Câu ví dụ

  1. Going to the DMV is such a hassle.

    Đến sở DMV là một việc phiền phức.

  2. I can't believe how much of a hassle it was to get my passport renewed.

    Tôi không thể tin được việc làm lại hộ chiếu lại phiền phức như vậy.

  3. Organizing a conference can be a real hassle if you don't have enough help.

    Tổ chức một hội nghị có thể rất phiền toái nếu bạn không có đủ sự trợ giúp.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng