[tiếng lóng] FULL THROTTLE. - Làm chủ cụm từ "Full throttle" trong tiếng Anh

Full throttle.

Full throttle.

/fʊl ˈθrɒtl/

Hết công suất.

Full throttle" dùng để mô tả tình trạng hoạt động hết công suất hoặc rất nhanh, thường là trong bối cảnh lái xe hoặc hoạt động máy móc. Nó cũng có thể được dùng để chỉ sự nỗ lực gấp rút trong bất kỳ hoạt động nào.

Câu ví dụ

  1. He went full throttle on the project and finished in record time.

    Anh ấy đã làm việc hết công suất và hoàn thành dự án trong thời gian kỷ lục.

  2. The car is going full throttle down the freeway.

    Chiếc xe đang chạy với tốc độ tối đa trên đường cao tốc.

  3. Once he decides to do something, he’s always full throttle, no stopping him.

    Khi anh ấy quyết định làm gì đó, anh ấy luôn hết mình, không bao giờ dừng lại.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng