[tiếng lóng] THAT'S A KEEPER. - Tìm hiểu cụm từ lóng thể hiện sự trân trọng.

That's a keeper.

That's a keeper.

/ðæts ə ˈkipər/

Giữ lại điều này.

That's a keeper" dùng để nói về một đối tượng hoặc thông tin nào đó rất đáng giá và nên được giữ lại, không nên bỏ qua.

Câu ví dụ

  1. This fish is a keeper!

    Con cá này đáng giữ lại!

  2. Your joke was great, that's a keeper.

    Câu chuyện của bạn rất hay, đúng là đáng ghi nhớ.

  3. I've heard a lot of ideas today, but yours is definitely a keeper.

    Tôi đã nghe nhiều ý tưởng hôm nay, nhưng ý tưởng của bạn chắc chắn là đáng ghi nhớ.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng