Keep it low-key.
/kip ɪt loʊ-kiː/
Keep it low-key.
/kip ɪt loʊ-kiː/
Keep it low-key" nghĩa là giữ mọi thứ kín đáo, không làm chúng trở nên nổi bật hay gây chú ý. Ví dụ, nếu bạn tổ chức một bữa tiệc nhỏ, bạn muốn mọi thứ diễn ra một cách tinh tế, bạn sẽ "keep it low-key.
Keep it low-key, not everyone needs to know about the surprise.
Hãy giữ bí mật, không phải ai cũng cần biết về sự bất ngờ này.
We're having a small gathering, keep it low-key.
Chúng tôi đang tổ chức một buổi gặp mặt nhỏ, hãy giữ yên lặng.
Let's just keep it low-key tonight, I'm not in the mood for anything big.
Tối nay hãy đơn giản thôi, tôi không muốn làm điều gì lớn lao.