Jump through hoops.
/dʒʌmp θruː huːps/
Jump through hoops.
/dʒʌmp θruː huːps/
Jump through hoops" nghĩa là phải làm nhiều việc phức tạp và có thể thừa để đạt được một mục tiêu. Cụm từ này tạo hình ảnh của việc nhảy qua các vòng lửa trong một màn trình diễn, điều mà thường khó khăn và đòi hỏi nỗ lực lớn.
To get his license, he had to jump through hoops at the DMV.
Để lấy được giấy phép, anh ấy phải vượt qua rất nhiều thủ tục tại DMV.
Applicants often have to jump through hoops to prove their qualifications.
Các ứng viên thường phải vượt qua vô vàn thủ tục để chứng minh năng lực của mình.
She wasn't ready to jump through hoops just to secure a minor role in the play.
Cô ấy không sẵn lòng để vượt qua nhiều thủ tục chỉ để đảm bảo một vai trò nhỏ trong vở kịch.