Sweeten the deal.
/ˈswiːtən ðə diːl/
Sweeten the deal.
/ˈswiːtən ðə diːl/
Sweeten the deal" được sử dụng khi ai đó cố gắng làm cho một thỏa thuận trở nên hấp dẫn hơn bằng cách thêm lợi ích, ưu đãi. Thành ngữ này thường xuất hiện trong các tình huống mua bán hoặc đàm phán, nơi một bên cố gắng thuyết phục bên kia bằng cách cải thiện đề nghị để đạt được thỏa thuận.
To close the sale, he decided to sweeten the deal by including a free service package.
Để kết thúc giao dịch bán hàng, anh ấy đã đưa thêm một gói dịch vụ miễn phí.
If you sweeten the deal with some extra benefits, I think they'll sign the contract.
Nếu bạn nâng cấp giao dịch với một số lợi ích bổ sung, tôi nghĩ họ sẽ ký hợp đồng.
They sweetened the deal by offering an extended warranty at no additional cost, which helped make the decision easier.
Họ đã nâng cấp giao dịch bằng cách cung cấp bảo hành mở rộng mà không tốn thêm chi phí, điều này đã giúp quyết định dễ dàng hơn.