[Thành ngữ] EVERYTHING BUT THE KITCHEN SINK. - Học các thành ngữ Anh qua cụm từ thú vị về mang theo mọi thứ

Everything but the kitchen sink.

Everything but the kitchen sink.

mang hết mọi thứ.

Cụm từ 'Everything but the kitchen sink' được dùng để chỉ việc mang theo rất nhiều thứ, thường là quá mức cần thiết. Hình ảnh 'mọi thứ trừ cái bồn rửa' giúp ta hình dung ra sự quá đà trong việc chuẩn bị đồ đạc, từ quần áo cho tới các đồ dùng cá nhân.

Câu ví dụ

  1. She packed everything but the kitchen sink.

    Cô ấy mang theo mọi thứ cần thiết cho chuyến đi, ngoại trừ bồn rửa bát.

  2. For the trip, they took everything but the kitchen sink.

    Cho chuyến đi, họ mang theo mọi thứ cần thiết, ngoại trừ bồn rửa bát.

  3. Moving into the new house, they seemed to have brought everything but the kitchen sink.

    Khi chuyển đến ngôi nhà mới, họ dường như đã mang theo mọi thứ cần thiết, ngoại trừ bồn rửa bát.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more