[Thành ngữ] GO WITH THE FLOW. - Tiếp cận tiếng Anh một cách tự nhiên qua lời nói

Go with the flow.

Go with the flow.

/ɡoʊ wɪð ðə floʊ/

Tuân theo dòng chảy.

Cụm từ "Go with the flow" được sử dụng khi một người chấp nhận hoàn cảnh hoặc tình huống mà không chống đối hay cố gắng thay đổi nó. Nó giống như việc để mình trôi theo dòng nước, điều này thường là lựa chọn tốt nhất khi không thể kiểm soát được mọi thứ xung quanh.

Câu ví dụ

  1. Just go with the flow and see what happens.

    Cứ để mọi chuyện tự nhiên và xem chuyện gì xảy ra.

  2. It's easier to go with the flow than to swim against the current.

    Dễ dàng hơn khi để mọi chuyện diễn ra tự nhiên hơn là cố chống lại.

  3. In such a dynamic environment, it's best to go with the flow and adapt quickly.

    Trong môi trường thay đổi nhanh chóng, tốt nhất là để mọi chuyện tự nhiên và thích nghi nhanh chóng.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng