Wash your hands of it.
[Thành ngữ] WASH YOUR HANDS OF IT. - Tìm hiểu về việc thoát khỏi gánh nặng trách nhiệm
Từ bỏ trách nhiệm hoặc liên quan đến vấn đề gì.
Khi ai đó 'Wash their hands of it', họ quyết định rằng họ không còn muốn liên quan hoặc chịu trách nhiệm về một vấn đề nào đó nữa. Hình ảnh minh họa việc rửa tay không chỉ để sạch mà còn để tượng trưng cho việc loại bỏ mọi dính líu hay liên kết, như Ponxtô Philat rửa tay để từ chối trách nhiệm đối với số phận của Chúa Giêsu.
Câu ví dụ
He decided to wash his hands of the situation.
Anh ấy quyết định bỏ qua tình huống này.
After the scandal, she washed her hands of the company's affairs.
Sau vụ bê bối, cô ấy đã bỏ qua mọi việc của công ty.
Fed up with the constant arguments, he washed his hands of their relationship issues.
Mệt mỏi với những cuộc tranh luận không ngừng, anh ấy đã bỏ qua các vấn đề trong mối quan hệ của họ.