Apple of eye.
Apple of eye.
Apple of one's eye" ban đầu dùng để chỉ đồng tử của mắt, vốn là bộ phận quan trọng nhất của mắt, nhưng ngày nay nó dùng để chỉ người hoặc thứ được yêu quý hơn hết. Ví dụ, một đứa trẻ được cha mẹ yêu thương sâu sắc có thể được gọi là "the apple of their eye.
His new baby girl is the apple of his eye.
Cô con gái mới của anh ấy là báu vật của anh.
Every teacher knows she's the apple of her father's eye.
Mỗi giáo viên đều biết cô ấy là báu vật của cha cô.
Growing up, I was always the apple of my grandmother's eye.
Lúc lớn lên, tôi luôn là báu vật của bà tôi.