[Thành ngữ] APPLE OF EYE. - Tìm hiểu "Đặc biệt yêu quý" trong Thành ngữ Anh

Apple of eye.

Apple of eye.

Đặc biệt yêu quý.

Apple of one's eye" ban đầu dùng để chỉ đồng tử của mắt, vốn là bộ phận quan trọng nhất của mắt, nhưng ngày nay nó dùng để chỉ người hoặc thứ được yêu quý hơn hết. Ví dụ, một đứa trẻ được cha mẹ yêu thương sâu sắc có thể được gọi là "the apple of their eye.

Câu ví dụ

  1. His new baby girl is the apple of his eye.

    Cô con gái mới của anh ấy là báu vật của anh.

  2. Every teacher knows she's the apple of her father's eye.

    Mỗi giáo viên đều biết cô ấy là báu vật của cha cô.

  3. Growing up, I was always the apple of my grandmother's eye.

    Lúc lớn lên, tôi luôn là báu vật của bà tôi.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more