[Thành ngữ] BEND OVER BACKWARDS. - Khám Phá Các Thành Ngữ Anh Văn: Sự Nỗ Lực Không Ngừng

Bend over backwards.

Bend over backwards.

/bɛnd ˈoʊvər ˈbæk.wərdz/

Nỗ lực hết sức.

Bend over backwards" là cách diễn đạt chỉ sự nỗ lực cao độ của một người nhằm vừa lòng hoặc giúp đỡ người khác. Thành ngữ này mô tả hình ảnh của một người cố gắng đến mức tựa như uốn cong người lại, chỉ để đảm bảo rằng họ đã làm tất cả những gì có thể.

Câu ví dụ

  1. I'll bend over backwards to help you succeed.

    Tôi sẽ cố gắng hết sức để giúp bạn thành công.

  2. She bends over backwards to make her clients happy.

    Cô ấy luôn cố gắng hết sức để làm hài lòng khách hàng.

  3. They always bend over backwards to accommodate our requests.

    Họ luôn nỗ lực hết mình để đáp ứng yêu cầu của chúng tôi.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng