Don't put the cart before the horse.
[Thành ngữ] DON'T PUT THE CART BEFORE THE HORSE. - Khám Phá Thành Ngữ: Ưu Tiên Đúng Cách
Đừng làm sai thứ tự.
Don't put the cart before the horse" là một lời nhắc nhở về tầm quan trọng của việc duy trì đúng trật tự và thứ tự trong mọi việc. Thành ngữ này cảnh báo về việc đầu tư thời gian vào những công việc không quan trọng trước khi hoàn thành những công việc thiết yếu, dẫn đến hiệu quả công việc không cao và mất thời gian.
Câu ví dụ
Planning the details before setting goals is like putting the cart before the horse.
Lên kế hoạch chi tiết trước khi đặt ra mục tiêu là làm việc ngược.
He decided on a marketing strategy before knowing his product well, which was putting the cart before the horse.
Anh quyết định chiến lược tiếp thị trước khi biết rõ sản phẩm của mình, điều này là làm việc ngược.
Make sure you know what the community needs before launching the project, or you'll be putting the cart before the horse.
Hãy biết nhu cầu cộng đồng trước khi khởi động dự án, kẻo bạn sẽ làm việc ngược.