Break the ice.
/bɹeɪk ðə aɪs/
Break the ice.
/bɹeɪk ðə aɪs/
Break the ice" là khi làm giảm sự căng thẳng hoặc sự e dè trong một cuộc gặp gỡ hoặc khi mới làm quen. Cụm từ này liên quan đến hình ảnh việc phá băng để tạo đường đi. Ví dụ, "I used a funny story to break the ice at the meeting", nghĩa là tôi đã kể một câu chuyện hài hước để phá vỡ bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
He used a joke to break the ice.
Anh ấy đã sử dụng một câu chuyện cười để tạo sự thoải mái.
Can you break the ice at the meeting?
Bạn có thể tạo không khí thoải mái trong cuộc họp không?
She broke the ice by introducing everyone around the table.
Cô ấy đã tạo sự thoải mái bằng cách giới thiệu mọi người quanh bàn.