[Thành ngữ] OFF THE GRID. - Khám phá ý nghă cuộc sống tự do không công nghệ

Off the grid.

Off the grid.

sống ẩn dật, không theo dõi công nghệ.

Cụm từ 'Off the grid' được sử dụng để chỉ những người sống ẩn dật, tránh xa sự ràng buộc của công nghệ hiện đại và các dịch vụ công cộng như điện, nước,... Thường được hiểu là một lối sống đơn giản, không phụ thuộc vào mạng lưới điện hay internet, giống như sống hoàn toàn tự lập mà không cần đến sự trợ giúp của công nghệ hiện đại. Đây cũng là một phong cách sống mà nhiều người theo đuổi nhằm tìm kiếm sự bình yên, tránh xa sự ồn ào và những xáo trộn của cuộc sống đô thị.

Câu ví dụ

  1. He's off the grid.

    Anh ấy sống ngoài xã hội hiện đại.

  2. They decided to go off the grid for a month.

    Họ quyết định sống ngoài xã hội hiện đại trong một tháng.

  3. Living off the grid means no modern conveniences like electricity.

    Sống ngoài xã hội hiện đại nghĩa là không có các tiện nghi hiện đại như điện.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more