Set the record straight.
/sɛt ðə ˈrɛkərd streɪt/
Set the record straight.
/sɛt ðə ˈrɛkərd streɪt/
Set the record straight" dùng để chỉ việc làm rõ sự thật, chính xác hóa thông tin sai lệch hoặc hiểu lầm trước đó. Tưởng tượng bạn đang điều chỉnh một dòng chảy thông tin sai lệch trở lại đúng hướng. Cụ túc này giúp mọi người hiểu đúng bản chất của một sự kiện, hành động hoặc ý kiến, đảm bảo rằng tất cả mọi người đều đứng trên bình diện công bằng và minh bạch.
I want to set the record straight, I was not involved in the decision.
Tôi muốn làm rõ rằng tôi không liên quan đến quyết định này.
He decided it was time to set the record straight about the rumors.
Anh ấy quyết định đã đến lúc làm rõ về những tin đồn.
During her interview, she set the record straight regarding her contributions to the project.
Trong buổi phỏng vấn, cô ấy đã làm rõ những đóng góp của mình cho dự án.