[Thành ngữ] VANISH INTO THIN AIR. - Giải thích hiện tượng bí ẩn biến mất không để lại dấu vết

Vanish into thin air.

Vanish into thin air.

Biến mất không dấu vết.

Cụm từ 'Vanish into thin air' nói về việc một người hay vật nào đó biến mất một cách bí ẩn, không để lại dấu vết, dễ when đóng ngay lập tức và không thể giải thích. Đây là một cách nói hàm ý sự biến mất đột ngột và hoàn toàn, thường gây ra sự ngạc nhiên và bối rối cho những người chứng kiến.

Câu ví dụ

  1. The thief vanished into thin air before anyone noticed.

  2. The magician made the coin vanish into thin air.

  3. All evidence vanished into thin air at the crime scene.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more