It slipped my mind.
/ɪt slɪpt maɪ maɪnd/
It slipped my mind.
/ɪt slɪpt maɪ maɪnd/
It slipped my mind" được dùng khi muốn thừa nhận rằng bạn đã quên thực hiện một việc nào đó hoặc quên một thông tin nào đó. Đây là cách truyền đạt một sơ suất một cách lịch sự và chân thành.
Oh, it slipped my mind to call you yesterday, sorry about that!
Úi, tôi quên mất gọi cho bạn hôm qua, xin lỗi nhé!
I was supposeddocument thes meeting, it completely slipped my mind!
Tôi đã định ghi chép lại cuộc họp này, nhưng quên mất hoàn toàn!
Can you believe it slipped my mind to bring my wallet? Now, I'll need to borrow some cash.
Bạn có tin tôi quên mang ví không? Giờ tôi cần mượn ít tiền.