[Thành ngữ] QUIT COLD TURKEY. - Tìm hiểu cách diễn đạt việc ngừng một thói quen đột ngột trong tiếng Anh

Quit cold turkey.

Quit cold turkey.

dừng hẳn ngay lập tức

Khi nói đến việc dừng một thói quen đột ngột, người ta sử dụng cụm từ 'Quit cold turkey'. Cụm từ này bắt nguồn từ kinh nghiệm khi ngừng hút thuốc, sử dụng ma túying liên lạc hay thói quen xấu mà không cần dùng đến các biện pháp hỗ trợ từ từ, thường dẫn đến những cảm giác không dễ chịu nhưng quyết đoán trong quá trình cai.

Câu ví dụ

  1. He decided to quit cold turkey.

    Anh ta quyết định bỏ thói quen đột ngột.

  2. She quit smoking cold turkey and found it incredibly tough.

    Cô ấy bỏ thuốc lá đột ngột và cảm thấy cực kỳ khó khăn.

  3. After the health scare, Mike quit drinking cold turkey and never looked back.

    Sau sự kiện sức khỏe, Mike quyết định bỏ rượu đột ngột và không bao giờ nhìn lại.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more