Fall on deaf ears.
/fɔːl ɒn dɛf ɪərz/
Fall on deaf ears.
/fɔːl ɒn dɛf ɪərz/
Fall on deaf ears" dùng để mô tả một tình huống nơi lời nói, khuyên bảo, hoặc yêu cầu của ai đó bị người khác phớt lờ hoặc không được chú ý đến. Ví dụ, "Mặc dù anh ấy cảnh báo về rủi ro, nhưng lời khuyên của anh ấy đã fall on deaf ears," tức là lời khuyên của anh ấy đã không được ai lưu tâm.
His warnings about the project risks fell on deaf ears.
Những cảnh báo của anh ấy về rủi ro dự án không được chú ý.
Her advice often falls on deaf ears among her colleagues.
Lời khuyên của cô ấy thường bị phớt lờ giữa các đồng nghiệp.
Despite repeated warnings, his concerns kept falling on deaf ears in the company.
Mặc dù cảnh báo liên tục, những lo ngại của anh ấy vẫn không được công ty lắng nghe.