Drop ball.
/drɑp bɔl/
Drop ball.
/drɑp bɔl/
Drop ball ám chỉ việc một người không hoàn thành trách nhiệm hoặc không đạt được kỳ vọng như đã hứa hẹn. Thành ngữ này thường được sử dụng trong môi trường làm việc hoặc trong các tình huống mà ai đó cần phải đáng tin cậy nhưng lại thất bại.
He really dropped the ball on this project, missing all the critical deadlines.
Anh ấy thực sự đã thất bại dự án này, bỏ lỡ tất cả các thời hạn quan trọng.
I can't believe you dropped the ball and forgot to order the birthday cake!
Tôi không thể tin rằng bạn đã quên đặt bánh sinh nhật!
She was counting on you to secure the venue and you totally dropped the ball—it was supposed to be booked last month!
Cô ấy đã nhờ bạn đặt chỗ và bạn đã hoàn toàn thất bại - đáng lẽ phải đặt từ tháng trước!