Use elbow grease.
/juz ˈɛlboʊ ɡris/
Use elbow grease.
/juz ˈɛlboʊ ɡris/
Use elbow grease" chỉ việc dùng sức lực hoặc làm việc chăm chỉ để hoàn thành công việc. Cụm từ này thường liên quan đến lao động chân tay và nhấn mạnh tính cần cù, siêng năng trong công việc.
If you really want this floor clean, you'll have to use some elbow grease.
Nếu bạn thực sự muốn sàn này sạch, bạn cần bỏ ra công sức.
He managed to get the engine working again with a bit of elbow grease.
Anh ấy đã làm động cơ lại hoạt động với một chút nỗ lực.
Tidying up the garage will require considerable elbow grease since it hasn't been cleaned in years.
Dọn dẹp gara sẽ cần nhiều công sức vì nó đã không được dọn trong nhiều năm.