No strings attached.
/nəʊ strɪŋz əˈtætʃt/
No strings attached.
/nəʊ strɪŋz əˈtætʃt/
No strings attached" đề cập đến một tình huống mà sự giúp đỡ, quà tặng hoặc đề nghị được đưa ra mà không có bất kỳ điều kiện hay yêu cầu nào đi kèm. Thành ngữ này thường được sử dụng trong các mối quan hệ hoặc khi mô tả các giao dịch mà bên nhận không cần phải đáp ứng bất kỳ kỳ vọng nào để nhận được sự hỗ trợ hay lợi ích.
He offered help with no strings attached.
Anh ấy đề nghị giúp đỡ mà không đòi hỏi điều kiện.
You can use this software for free, no strings attached.
Bạn có thể sử dụng phần mềm này miễn phí mà không có điều kiện kèm theo.
I appreciate that you're offering advice with no strings attached; it's refreshing to not have ulterior motives.
Tôi cảm kích rằng bạn đang đưa ra lời khuyên mà không có điều kiện; thật là tươi mới khi không có động cơ ngầm.